Model: Cobas E411
Hãng sản xuất: Roche Hitachi – Nhật Bản
Hệ thống
- Tự động hoàn toàn, phân tích miễn dịch bằng xử lý truy cập ngẫu nhiên của xét nghiệm miễn dịch dựa theo nguyên lý hóa phát quang ECLIA (Định dạng COBAS Esystem).
Thành phần hệ thống
- Máy phân tích để bàn khép kín bao gồm 1 máy phân tích và một giao diện sử dụng tùy chỉnh.
Hệ thống máy phân tích
Trạm điều khiển
Yêu cầu | Chi tiết |
Loại | PC tích hợp có màn hình cảm ứng |
Lưu trữ dữ liệu | Thẻ lưu trữ nén dữ liệu |
Giao diện hệ thống | Cổng PC tiêu chuẩn(USB, ethernet, và số) cho những thiết bị kết nối khác (kết nối từ xa, cobas link) |
Giao diện máy chủ | CCITTV.24/RS 232 (hai chiều) |
Máy in rời | Kết nối thông qua cổng USB |
Màn hình cảm ứng | 39 cm (15 in) màu TFT-LCD, XGA |
Hệ thống điều hành | Microsoft Windows XP (phiên bản nhúng) |
Hệ Thống Đo
Yêu cầu | Chi tiết |
Phương pháp đo | Đo tín hiệu điện hóa phát quang (ECL) |
Kiểu chuẩn định | Chuẩn 2 điểm |
Lượng tiêu thụ ProCell | Khoảng 2 ml mỗi chu kỳ |
Lượng tiêu thụ CleanCell | Khoảng 2 ml mỗi chu kỳ |
Thời gian của một chu kỳ | 42 giây |
Nhiệt độ | 28.0 °C ± 0.3 °C |
Hệ thống buồng ủ
Yêu cầu | Chi tiết |
Khả năng ủ | 32 cóng phản ứng |
Thể tích cóng phản ứng | 200 µL |
Nhiệt độ buồng ủ | 37.0 oC ± 0.3 oC |
Hệ thống hút mẫu
Yêu cầu | Chi tiết |
Nguyên tắc hút mẫu/thuốc thử | Xử lý đầu côn dùng 1 lần |
Thể tích mẫu cho mỗi xét
nghiệm |
10 đến 50 µL |
Độ đúng của kim hút mẫu hút mẫu/thuốc thử | Đối với thể tích 10µL, biến thiên độ chính xác là
< 1.2% ở nhiệt độ môi trường là 18 đến 25°C và < 2.4% ở nhiệt độ môi trường là 25 đến 32°C. < 0.8% CV đối với thể tích 50µL. |
Phát hiện mẫu | Phát hiện mực chất lỏng và cục mẫu đông |
Khả năng nạp mẫu | Hệ thống disk:
30 vị trí cho mẫu, chất chứng và chất chuẩn. Hệ thống rack: Khay chứa rack – 15 rack với năm vị trí (75 vị trí) Đệm mẫu nạp – 5 rack với năm vị trí (25 vị trí) Tổng cộng- 100 vị trí cho mẫu, chất chứng và chất chuẩn. |
Khả năng chạy mẫu khẩn STAT | Hệ thống disk: Bất kỳ vị trí trống nào trên disk mẫu
Hệ thống rack: Vị trí mẫu khẩn STAT ở trước máy phân tích. |
Ký hiệu mã vạch | Ký hiệu mã vạch có thể được bao gồm các phần sau: PDF417
NW7 (Codabar) Mã số 39 Mã số 128 Interleaved 2 of 5 |
Đầu côn phản ứng | 360 đầu côn phản ứng (3 khay, với 120 đầu côn phản
ứng/khay) |
Cóng phản ứng | 180 cóng phản ứng (3 khay, với 60 cóng phản ứng/khay) |
Cốc chứa mẫu | Cốc chứa mẫu 2 ml đạt chứng nhận của Roche
Không sử dụng vi cốc |
Ống chứa mẫu nguyên thủy
( đường kính ngoài x chiều cao) |
13 x 75 mm và 16 x 75 mm
13 x 100 mm và 16 x 100 mm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.